お早うございます(おはようございます)
こんにちは
->Xin chào
お疲れ様でした(おつかれさまでした)
-> Anh/chị đã vất vả rồi!
大変ですね(たいへんですね)
-> Vất vả quá!
すみません
ごめんなさい
-> Xin lỗi
ありがとうございます
どうも
-> Cám ơn
そうですか
-> Vậy ah…
いいえ
べつに
なにもない
なんでもない
-> Không có gì
もちろんだよ
-> Đương nhiên rồi!
あたりまえだよ
-> Tất nhiên
9. もしかして
-> Chẳng có lẽ
なるほど
-> Ra là thế
なるへそ
-> Té ra là thế (Dùng cho bạn bè)
そんなことないよ
-> Không có chuyện đó đâu
まさか
-> Không thể tin được
なんていうかな~
なんというかな~
-> Nói thế nào được nhỉ ~
Một số mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề giúp đỡ
あのさ
-> Bạn biết đấy…!
どうしたの
どうしましたか
どうしたんですか
-> Có chuyện gì thế?
しかたがない
-> Không còn cách nào khác